Hiệu quả từ lần chạy đầu tăng cường với công nghệ MAPSSTM
Công nghệ MAPSS™ (MULTI-ANGLE POLARIZED SCATTER SEPARATION) (Phân tách tán xạ phân cực đa góc). Công nghệ đếm quang học bằng laser cho bạch cầu và các thành phần
- Axial Light Loss (ALL) cho biết toàn bộ kích thước từng tế bào
- Intermediate Angle Scatter (IAS) thể hiện độ phức tạp trong cấu trúc nội bào
- Polarized Side Scatter (PSS) cho biết chi tiết về hạt và độ phân thùy của nhân, phân loại tế bào đơn nhân và đa nhân
- Depolarized Side Scatter (DSS) phân tách neutrophils và eosinophils
Phân tích tiểu cầu (PLT) bằng quang học hai góc
Kết quả đếm tiểu cầu tin cậy trong nhiều trường hợp bất thường
- Phân tách hai góc hiệu quả để phân tách quần thể PLT và RBC
- Giảm nhiễu từ RBC nhỏ, mảnh hồng cầu và các thành phần không phải tiểu cầu
- Kết quả tin cậy dù có Tiểu cầu kết cụm hay khổng lồ và mẫu giảm tiểu cầu mà không cần thêm thuốc thử hoặc thẩm định
Phân tích Hồng cầu (RBC) quang học ba góc
Cải thiện độ chính xác trong việc đếm hồng cầu, bao gồm hồng cầu lưới
- Đếm từng tế bào toàn diện bằng tín hiệu ở góc 0º, 10º và 90º bởi cảm biến tán xạ ánh sáng cho phép độ chính xác tinh tế số lượng RBC và Hồng cầu lưới
- Hồng cầu lưới dựa trên phương pháp NCCLS/ICSH
Phân tích Bạch cầu (WBC) bằng bốn góc quang học
Bạch cầu được đếm và phân loại để kết quả có thể báo cáo ngay từ lần chạy đầu, ngay cả khi có tế bào bất thường và các yếu tố nhiễu
- Giảm việc kiểm tra thủ công do yếu tố nhiễu từ Hồng cầu nhân, tiểu cầu kết cụm và các mảnh vỡ
- Công nghệ MAPSS có thể phát hiện yếu tố nhiễu tiềm ẩn từ hồng cầu kháng ly giải; các mẫu báo lỗi có thể chạy lại ở chế độ tăng cường ly giải mà không cần phải xem bằng kính hiển vi
Màn hình cảm ứng linh hoạt với phần mềm đa tiện
Tăng cường hiệu quả vận hành với quản lý QC, các quy tắc do người dùng thiết lập, tính năng phần mềm, và ABBOTTLINK
Tích hợp hài hòa dữ liệu cho phòng xét nghiệm với AlinIQ AMS
Tăng hiệu suất vận hành
Mô tả
|
Công suất
(Chế độ nạp tự động)
|
CTM + Thành phần: lên đến 84 XN / giờ
|
Thể tích mẫu
|
Chế độ mở 150 μL, Nạp mẫu 230 μL
|
Thuốc thử
|
Chỉ có 4 thuốc thử bao gồm hồng cầu lưới
|
Công nghệ
|
Bạch cầu và các thành phần
|
4 góc quang học (Phân tách tán xạ phân cực đa góc)
|
Tiểu cầu
|
Phân tích quang học góc kép, không cần thêm thuốc thử, hoặc yêu cầu đếm kiểm chứng
|
Hồng cầu lưới
|
Phương pháp New Methylene Blue NCCLS, kỹ thuật nhuộm tươi
|
Khoảng đo
|
WBC
|
0.02–246.8 x 103/μL
|
RBC
|
0.00–7.50 x 106/μL
|
HGB
|
0.0–25.0 g/dL
|
HCT
|
8.3-79.8%
|
MCV
|
58–139 fL
|
RDW
|
10.0-29.8%
|
PLT
|
0.0–3000 x 103/μL
|
MPV
|
4.3-17.2 fL
|
RETC
|
0.2–22.9%
|
Quản lý dữ liệu
|
Hệ điều hành Windows®. Chú thích kết quả theo quy tắc. Lưu QC đầy đủ trên máy. Biểu đồ Levey-Jennings. Đường trung bình động. Các quy tắc Westgard. 10.000 kết quả được lưu với biểu đồ. Hướng dẫn trực tuyến Auto-calibration.
|
Trung tâm quản lý
|
Chỉ với một màn hình cảm ứng màu, bàn phím và chuột
|
Kích thước (CxDxR)
|
Cao - 19.25 inches (49.9 cm)
Dài - 34 inches (86.4 cm)
Rộng - 30.25 inches (76.8 cm)
|
Cân nặng
|
232 pounds (105.2 kilograms)
|
Điện áp*
|
VAC 100-240V, 50/60Hz
|
Công suất tiêu thụ tối đa*
|
550 watts
|